造る [Tạo]
創る [Sáng]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
📝 造る thường cho xây dựng, sản xuất quy mô lớn, v.v.; 創る thường cho sáng tạo
làm; sản xuất; chế tạo; xây dựng
JP: どこへ行っても、彼は必ず友達を作る。
VI: Dù đi đâu, anh ấy cũng luôn kết bạn.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
chuẩn bị (thức ăn); ủ (rượu)
JP: たまごを割らずにオムレツは作れない。
VI: Không thể làm omlet mà không đập vỡ quả trứng.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
nuôi; trồng; đào tạo
JP: あなたの菜園で作れる穀物や野菜を食べて生活する方がずっと安上がりだ。
VI: Ăn ngũ cốc và rau quả trồng trong vườn nhà bạn sẽ tiết kiệm hơn nhiều.
🔗 野菜を作る
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
cày cấy
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
soạn thảo (tài liệu); chuẩn bị; viết
JP: 文法的に正しい文章を作るよう心がけるべきだ。
VI: Bạn nên cố gắng viết câu văn đúng ngữ pháp.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
sáng tạo (tác phẩm nghệ thuật, v.v.); sáng tác
JP: DTPで本を作れば、安いし早いし、まさに一挙両得だ。
VI: Làm sách bằng DTP vừa rẻ vừa nhanh, thật là hai lợi ích trong một.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
tạo ra (cụm từ); tổ chức; thành lập
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
có (con)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
trang điểm
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
bịa (lý do, v.v.)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
giả vờ; làm ra vẻ; thể hiện cảm xúc giả
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
tạo thành (hàng, v.v.)
JP: 例外は作るべきではないと思います。
VI: Tôi cho rằng không nên tạo ra ngoại lệ.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
lập (kỷ lục)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
phạm (tội, v.v.)