習慣 [Tập Quán]
しゅうかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

thói quen

JP: かれはたばこを習慣しゅうかんをやめた。

VI: Anh ấy đã bỏ thói quen hút thuốc.

Danh từ chung

phong tục (xã hội); tập quán; truyền thống

JP: その習慣しゅうかん中国ちゅうごくはじまった。

VI: Thói quen đó bắt nguồn từ Trung Quốc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

煙草たばこ習慣しゅうかんわる習慣しゅうかんです。
Thói quen hút thuốc là một thói quen xấu.
習慣しゅうかんになりました。
Đã trở thành thói quen.
習慣しゅうかんちから偉大いだいである。
Sức mạnh của thói quen là vĩ đại.
習慣しゅうかんしました。
Tôi đã quen với nó rồi.
早起はやおきはかれ習慣しゅうかんだった。
Dậy sớm là thói quen của anh ấy.
人間にんげん習慣しゅうかん奴隷どれいである。
Con người là nô lệ của thói quen.
間食かんしょくはよくない習慣しゅうかんだ。
Ăn vặt là thói quen xấu.
それが習慣しゅうかんとなりました。
Nó đã trở thành thói quen.
タバコはわる習慣しゅうかんです。
Thuốc lá là một thói quen xấu.
かれらの風俗ふうぞく習慣しゅうかんはこのくに風俗ふうぞく習慣しゅうかんとはことなっている。
Phong tục tập quán của họ khác biệt so với phong tục tập quán của đất nước này.

Hán tự

Tập học
Quán quen; thành thạo

Từ liên quan đến 習慣