管理 [Quản Lý]
かんり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

quản lý; điều hành (ví dụ: doanh nghiệp)

JP: かれ財産ざいさん管理かんりまかせた。

VI: Tôi đã giao quản lý tài sản cho anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

管理かんりしゃさんですよね?
Bạn là người quản lý phải không?
わたし管理かんりしゃだ。
Tôi là người quản lý đây.
管理かんりよう画面がめん管理かんりしゃしかアクセスできないようにしました。
Đã thiết lập để chỉ người quản trị mới có thể truy cập vào màn hình quản lý.
かれ仕事しごと与信よしん管理かんりです。
Công việc của anh ấy là quản lý tín dụng.
管理かんりじんいてみて。
Hỏi người quản lý xem sao.
わたしがその工場こうじょう管理かんりした。
Tôi đã quản lý nhà máy đó.
ちゃんと体調たいちょう管理かんりをしなさいよ。
Hãy chú ý quản lý sức khỏe đàng hoàng nhé.
かれ管理かんりしょく昇進しょうしんした。
Anh ấy đã được thăng chức quản lý.
きみのアパートは管理かんりがいいですか。
Căn hộ của bạn có được quản lý tốt không?
管理かんりしゃから、なぞのメッセージがとどいた。
Tôi nhận được một tin nhắn bí ẩn từ người quản lý.

Hán tự

Quản ống; quản lý
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật

Từ liên quan đến 管理