極度
[Cực Độ]
きょくど
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi na
tối đa; cực độ; tối thượng
JP: 人間も極度に寒い温度に対しては、防御装置を備えている。
VI: Con người cũng được trang bị các thiết bị bảo vệ để chống lại nhiệt độ cực lạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは極度の秘密主義者だ。
Tom là người rất kín đáo.
彼は雨の中を運転するときに極度の注意を払う。
Anh ấy rất cẩn thận khi lái xe trong mưa.
彼の治世の次の十年間の政治的状況は、控え目に言っても極度に不安定であった。
Tình hình chính trị trong mười năm tiếp theo thời kỳ trị vì của anh ấy, nói một cách khiêm tốn, cũng cực kỳ bất ổn.
日本人学生は極度に内気であるのみならず、時としてほとんど全く話したがらないように見える。
Sinh viên Nhật không chỉ cực kỳ nhút nhát mà đôi khi dường như hầu như không muốn nói chuyện.