この上ない [Thượng]
このうえない

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

tốt nhất; tuyệt nhất; vĩ đại nhất; tối cao; vô song; không thể sánh kịp

JP: ジェーンはつためにこのうえない努力どりょくをする。

VI: Jane đã nỗ lực hết mình để chiến thắng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

指示しじ代名詞だいめいしおおすぎて、正直しょうじき、わかりづらいことこのうえない。
Sử dụng quá nhiều đại từ chỉ dẫn khiến cho việc hiểu rõ nội dung trở nên cực kỳ khó khăn.
好奇こうき視線しせんと、若干じゃっかん殺意さついのこもった視線しせん・・・うまでもなく居心地いごこちわるいことこのうえない。
Ánh mắt tò mò và ánh mắt có chút sát ý... không cần phải nói cũng biết là cảm thấy rất khó chịu.
外交がいこうじゅつとは、このうえないうつくしいやりかたで、もっともきたならしいことをおこなったり、ったりすることである。
Nghệ thuật ngoại giao là cách thức tuyệt đẹp để làm những việc bẩn thỉu nhất.

Hán tự

Thượng trên

Từ liên quan đến この上ない