一方ならず
[Nhất Phương]
ひとかたならず
Cụm từ, thành ngữTrạng từ
⚠️Từ trang trọng / văn học
rất nhiều; vô cùng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
事態は悪くなる一方です。
Tình hình càng lúc càng xấu đi.
謎は深くなる一方だ。
Bí ẩn càng lúc càng sâu thẳm.
しかし、その一方、ラテン語はそのときまでに「死語」となっていた。
Nhưng mặt khác, tiếng Latinh đã trở thành "ngôn ngữ chết" vào thời điểm đó.
そのボクシング試合は完全に一方的だった。一方のボクサーはひどく打たれて怪我したので、そのマネージャーは敗北を認めなければならなかった。
Trận đấu boxing đó hoàn toàn một chiều. Một võ sĩ bị đánh đến mức phải nhập viện, vì vậy quản lý của anh ta phải chấp nhận thua cuộc.
「どうして靴下っていつも片一方だけなくなるんだろう?」「両方なくなったらなくなったことに気づかないんだよ」「あ、そっか」
"Tại sao tất luôn mất một chiếc nhỉ?" "Nếu mất cả hai thì bạn sẽ không nhận ra là mất đâu." "À, đúng thật."
コミュニケーションの方法が多種にわたって増加する一方で人間関係が希薄なものになりつつある。まさに本末転倒だ。
Trong khi phương thức giao tiếp ngày càng đa dạng và tăng lên thì mối quan hệ giữa người với người lại đang trở nên nhạt nhẽo. Đúng là đầu voi đuôi chuột.
今年の夏は少雨による水不足が懸念される一方で、局地的なゲリラ豪雨は昨年の3.5倍になるとの予想も出ている。
Mùa hè năm nay lo ngại về tình trạng thiếu nước do ít mưa, trong khi đó, lượng mưa dông bão cục bộ dự kiến sẽ tăng 3.5 lần so với năm ngoái.
「どうだ」と兄はいった。「わたしは正しかった。ここで私が静かに良い生活をしていた。ところが一方、あなたは王になったけれども、多くの苦労をした」
"Thế đấy," anh trai tôi nói. "Tôi đã nói đúng mà. Tôi sống yên bình ở đây, trong khi anh làm vua nhưng lại gặp nhiều khó khăn."
先進諸国では出生率の上昇が図られる一方で、発展途上国では出生率の抑制が叫ばれる。これは先進国側のエゴととらえられ、発展途上国側との合意形成は極めて難しいことになろう。
Trong khi các nước phát triển đang cố gắng tăng tỷ lệ sinh, các nước đang phát triển lại kêu gọi kiểm soát tỷ lệ sinh. Điều này được xem là ích kỷ của các nước phát triển và việc đạt được sự đồng thuận với các nước đang phát triển là rất khó khăn.