一際
[Nhất Tế]
ひときわ
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nổi bật; đặc biệt
JP: 町並みからひときわ高く昔のお城が立っている。
VI: Từ khắp nơi trong thị trấn, lâu đài cổ kính vẫn sừng sững.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーの奇抜なドレスは、パーティー会場で一際目立っていた。
Chiếc đầm kỳ lạ của Mary đã nổi bật tại địa điểm tổ chức tiệc.
けばけばしい奇妙な服を着ていた彼女は人込みの中でも一際目立った。
Cô ấy mặc bộ quần áo lòe loẹt kỳ quái nên nổi bật giữa đám đông.