加担
[Gia Đảm]
荷担 [Hà Đảm]
荷担 [Hà Đảm]
かたん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
hỗ trợ; tham gia; giúp đỡ; đồng lõa; âm mưu
JP: 外国勢力に加担するスパイ活動にたずさわるならば、あなたは祖国を裏切ることになる。
VI: Nếu bạn tham gia vào hoạt động gián điệp cho lực lượng nước ngoài, bạn sẽ phản bội tổ quốc mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は罪のない若者を悪事に加担させるようそそのかしていた。
Anh ấy đã dụ dỗ một thanh niên vô tội tham gia vào hành vi xấu.
彼は絶対にその謀議に加担していなかった。反政府の悪だくみがあったのは、彼ではなくて、その兄だった。
Anh ấy chắc chắn không tham gia vào âm mưu đó. Kẻ đứng sau âm mưu chống chính phủ không phải là anh ấy mà là anh trai của anh ấy.