達者
[Đạt Giả]
たっしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Tính từ đuôi na
khỏe mạnh; khỏe; tốt; mạnh mẽ; cường tráng
JP: 彼はとても年をとっているけれどたっしゃだ。
VI: Anh ấy đã già nhưng vẫn rất nhanh nhẹn.
Tính từ đuôi na
khéo léo; thành thạo; giỏi
JP: 彼女はフランス語が達者だ。
VI: Cô ấy rất giỏi tiếng Pháp.
Danh từ chung
bậc thầy; chuyên gia
🔗 達人
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
存外、口は達者なようね。
Ngoài dự kiến, miệng lưỡi khá là lanh lợi nhỉ.
彼は水泳が達者でテニスもうまい。
Anh ấy giỏi bơi lội và cũng chơi tốt môn tennis.
彼女の父は若い頃泳ぎが達者だった。
Cha cô ấy rất giỏi bơi khi còn trẻ.
祖父は80を越えていますが、足はいたって達者です。
Ông tôi đã qua tuổi 80 nhưng chân vẫn rất nhanh nhẹn.
友だちとメールをしていて、文章が達者だと褒められた。
Tôi đã được khen ngợi về khả năng viết lách trong khi nhắn tin với bạn bè.