スター
スタア
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
ngôi sao (diễn viên, vận động viên, v.v.); người nổi tiếng
JP: スターの野球選手はよくサインを求められる。
VI: Ngôi sao bóng chày thường xuyên được yêu cầu ký tặng.
Danh từ chung
ngôi sao (biểu tượng); dấu hoa thị
Danh từ chung
ngôi sao (thiên thể)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはフットボールチームのスターだったよ。
Tom đã từng là ngôi sao của đội bóng đá.
彼女は私をスターにした。
Cô ấy đã biến tôi thành ngôi sao.
好きな映画スターは誰?
Ngôi sao điện ảnh mà bạn yêu thích là ai?
アリスターはバーバラを殺した。
Alistair đã giết Barbara.
彼はいわばスタープレーヤーだ。
Anh ấy có thể được gọi là ngôi sao chơi bóng.
彼女はかつてトラック競技のスターだった。
Cô ấy từng là ngôi sao điền kinh.
クラベスターとギズモは猫です。
Crabster và Gizmo là những con mèo.
彼女は最後に映画のスターになった。
Cuối cùng cô ấy đã trở thành ngôi sao điện ảnh.
おまえはスタークラフトやるのがうまいね。
Bạn giỏi chơi Starcraft nhỉ.
サッカー界に新たなスターが彗星のごとく現れた。
Một ngôi sao mới đã xuất hiện như sao chổi trong làng bóng đá.