熟練した [Thục Luyện]
じゅくれんした

Danh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ

có kinh nghiệm; thành thạo; giỏi

JP: ちち熟練じゅくれんした外科げかです。

VI: Bố tôi là một bác sĩ phẫu thuật giỏi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ熟練じゅくれんした登山とざんだ。
Anh ấy là một người leo núi điêu luyện.
かれ工作こうさく熟練じゅくれんしている。
Anh ấy rất thành thạo trong việc chế tạo.
この仕事しごと高度こうど熟練じゅくれん必要ひつようとする。
Công việc này đòi hỏi kỹ năng cao.
かれはそのゲームに熟練じゅくれんしていた。
Anh ấy đã thành thạo trò chơi đó.
熟練じゅくれんドライバーでもミスをすることはあります。
Ngay cả những tài xế giàu kinh nghiệm cũng có thể mắc lỗi.
熟練じゅくれんしたドライバーでもミスをすることがある。
Ngay cả tài xế giàu kinh nghiệm cũng có thể mắc lỗi.
熟練じゅくれんした機械きかいこうはかなりの賃金ちんぎんかせぐ。
Thợ máy lành nghề kiếm được khá nhiều tiền.
食欲しょくよく以外いがいのものはみな熟練じゅくれん必要ひつようとする。
Ngoài sự thèm ăn, mọi thứ đều cần sự thành thạo.
熟練じゅくれんしたサラリーマンは時間じかんをとらせないものだ。
Nhân viên văn phòng lành nghề không làm mất thời gian của bạn.
かれ熟練じゅくれんした脳外科のうげかとして名声めいせいたかい。
Anh ấy nổi tiếng là một bác sĩ phẫu thuật thần kinh điêu luyện.

Hán tự

Thục chín; trưởng thành
Luyện luyện tập; đánh bóng; rèn luyện; mài giũa; tinh luyện

Từ liên quan đến 熟練した