意味
[Ý Vị]
いみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ý nghĩa
JP: その語にはいくつかの意味がある。
VI: Từ đó có một số ý nghĩa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
どういう意味?
Ý bạn là gì?
いい意味でだよ。
Ý tôi là theo nghĩa tốt đấy.
意味は変わらないよ。
Ý nghĩa không thay đổi.
意味は分かります。
Tôi hiểu ý nghĩa.
意味が分かりませんでした。
Tôi không hiểu ý nghĩa.
意味がわからなかった。
Tôi không hiểu ý nghĩa.
そういう意味じゃないよ。
Ý tôi không phải thế.
意味がわからない。
Tôi không hiểu ý nghĩa.
この2つの文の意味は、同じような意味です。
Hai câu này có nghĩa tương tự nhau.
「意味がないし。目的がないし」「それ、どういう意味?」
"Không có ý nghĩa gì, không có mục đích gì." "Ý bạn là gì?"