幸せ
[Hạnh]
倖せ [Hãnh]
仕合わせ [Sĩ Hợp]
仕合せ [Sĩ Hợp]
倖せ [Hãnh]
仕合わせ [Sĩ Hợp]
仕合せ [Sĩ Hợp]
しあわせ
しやわせ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungTính từ đuôi na
hạnh phúc; may mắn; phước lành
JP: 金持ちが幸せとは限らない。
VI: Người giàu không chắc đã hạnh phúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
幸せだった?
Bạn có hạnh phúc không?
幸せです。
Tôi đang hạnh phúc.
「生きてて幸せ?」「うん。幸せ」
"Cậu cảm thấy hạnh phúc khi sống không?" "Ừ, tớ hạnh phúc."
幸せな一生だった。
Đó là một cuộc đời hạnh phúc.
十分幸せだよ。
Tôi đã đủ hạnh phúc.
愚か者は幸せである。
Kẻ ngốc luôn hạnh phúc.
由美は幸せですね。
Yumi đang hạnh phúc.
彼女は幸せらしい。
Cô ấy có vẻ hạnh phúc.
彼女は幸せです。
Cô ấy hạnh phúc.
私は幸せだ。
Tôi hạnh phúc.