小っちゃい
[Tiểu]
ちっちゃい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Khẩu ngữ ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhỏ xíu; bé xíu; tí hon
🔗 おっきい
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は小っちゃいね。
Cô ấy thật nhỏ xíu nhỉ.
力士の横にいると小っちゃく見えるな。
Đứng cạnh lực sĩ sumo trông mình bé tí.
「今日ってね、メアリーとトムの誕生日なの。でも今年は国際郵便も送れそうになかったし何もできないね。気持ちだけでも伝わるといいんだけどね」「空に向かって叫んでみたら。伝わるかもよ」「分かった。じゃぁ、やってみる。お誕生日おめでとう!メアリー、トム」「そんな小っちゃい声じゃ伝わらないよ。はい、もう一度」「えっ。お誕生日おめでとう!メアリー!トム!」
"Hôm nay là sinh nhật của Mary và Tom đấy. Nhưng năm nay tôi không thể gửi quà qua bưu điện quốc tế, không làm gì được cả. Hy vọng cảm xúc của tôi vẫn được truyền tải." "Hãy hét lên với bầu trời xem. Biết đâu sẽ đến được." "Được, tôi sẽ thử. Chúc mừng sinh nhật, Mary, Tom." "Tiếng quá nhỏ, không đến được đâu. Làm lại lần nữa nào." "Ờ. Chúc mừng sinh nhật! Mary! Tom!"