幼稚
[Ấu Trĩ]
ようち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
thời kỳ sơ sinh
Tính từ đuôi naDanh từ chung
trẻ con; chưa trưởng thành; thô sơ
JP: 幼稚な説得とは、人をしつこく唆すことだ。
VI: Sự thuyết phục trẻ con là việc liên tục xúi giục người khác.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰だよ、こんな幼稚な記事書いたの。
Ai thế, viết bài trẻ con thế này.
この言葉って、幼稚すぎるかな?
Câu này nghe trẻ con quá không?
このゲームの幼稚っぽさがいいんだよ。
Tôi thích sự trẻ con của trò chơi này.
彼らは幼稚すぎて学ぶことの必要性を理解できなかった。
Họ quá trẻ để hiểu được tầm quan trọng của việc học hành.
小さいころは、自分が死ねば世界は消えると思っていた。幼稚な妄想!自分はいないのに世界が続くのは許せなかった。
Hồi nhỏ, tôi từng nghĩ nếu mình chết thì thế giới sẽ biến mất. Đó là một ảo tưởng trẻ con! Tôi không thể chấp nhận rằng thế giới sẽ tiếp tục tồn tại mà không có mình.