幼年時代
[Ấu Niên Thời Đại]
ようねんじだい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
thời thơ ấu
JP: 一番下の弟は祖母により幼年時代育てられた。
VI: Em trai út được bà ngoại nuôi nấng trong thời thơ ấu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は幸せな幼年時代を過ごした。
Cô ấy đã có một tuổi thơ hạnh phúc.
彼の不幸な幼年時代は彼の人生観に影響した。
Tuổi thơ bất hạnh của anh ta đã ảnh hưởng đến quan điểm sống của anh ấy.