幼い [Ấu]
おさない
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

rất trẻ; nhỏ

JP: そのおさな少年しょうねん父親ちちおやりょうかたうえっていた。

VI: Cậu bé nhỏ đó đang cưỡi trên vai cha mình.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

trẻ con; chưa trưởng thành

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アンはおさな少女しょうじょです。
Anne là một cô bé nhỏ.
おさなころ、ペロペロキャンディが大好だいすきだったな。
Hồi nhỏ, tôi rất thích kẹo mút.
かれかんがえはとてもおさない。
Ý tưởng của anh ấy rất trẻ con.
おさな子供こども語彙ごいすくない。
Trẻ nhỏ có vốn từ vựng hạn chế.
彼女かのじょおさなくて学校がっこうにはけません。
Cô ấy còn quá nhỏ để đi học.
彼女かのじょおさなころしあわせだった。
Cô ấy đã có một tuổi thơ hạnh phúc.
おさないながらも、その子供こども勇敢ゆうかんだった。
Mặc dù còn nhỏ tuổi, đứa trẻ ấy đã rất dũng cảm.
おさな少年しょうねんかれいぬきしめた。
Cậu bé nhỏ đã ôm chặt lấy con chó của mình.
まだおさなときうたはじめました。
Tôi bắt đầu hát từ khi còn nhỏ.
このゲームはおさな子供こどもにもできる。
Trò chơi này cả trẻ em cũng có thể chơi được.

Hán tự

Ấu thời thơ ấu

Từ liên quan đến 幼い