年少
[Niên Thiếu]
ねんしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
trẻ; thiếu niên
JP: テレビは暴力行為を見せて、それがとりわけ年少の者たちに影響を及ぼす。
VI: Ti vi thể hiện hành vi bạo lực, ảnh hưởng đặc biệt đến người trẻ.
Danh từ chung
trẻ năm đầu mẫu giáo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は私より年少だ。
Anh ấy trẻ hơn tôi.