重たい
[Trọng]
おもたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nặng
JP: その箱は重たくて運べません。
VI: Cái hộp đó quá nặng, không thể mang đi được.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nặng nề (cảm giác, không khí); nghiêm trọng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
重たぁ。
Nặng quá.
このテーブルは重たい。
Cái bàn này nặng.
彼は生まれつき体重が重たい。
Anh ấy sinh ra đã nặng cân.
この箱、大きいし重たい。
Cái hộp này to và nặng.
このスーツケース、めちゃめちゃ重たいな。
Cái vali này nặng quá.
この鞄は重たすぎる。
Cái túi này nặng quá.
僕のリュックサック、めっちゃ重たいんだ。
Chiếc ba lô của tôi nặng lắm.
彼女は体重が重たかったが上手に踊った。
Mặc dù cô ấy nặng nề nhưng vẫn nhảy múa rất tốt.
少年は重たい大きな本を持って来た。
Cậu bé đã mang đến một cuốn sách to và nặng.
私はその重たい袋を背負って運んだ。
Tôi đã vác chiếc túi nặng đó.