酷く
[Khốc]
非道く [Phi Đạo]
非道く [Phi Đạo]
ひどく
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
rất; cực kỳ; nghiêm trọng; rất nhiều
🔗 ひどい
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
頭痛が酷い。
Đau đầu quá.
匂いが酷いです。
Mùi rất khó chịu.
何と酷い天気だ。
Thời tiết thật tồi tệ.
昨日酷い事故が起きました。
Hôm qua đã xảy ra một vụ tai nạn kinh hoàng.
彼は酷い風邪をひいた。
Anh ấy bị cảm nặng.
トムは酷く寂しくなった。
Tom cảm thấy rất cô đơn.
納豆の匂いは酷いけれど味は最高。
Mùi natto khủng khiếp nhưng mùi vị thì tuyệt vời.
その犬に酷く足を噛まれた。
Tôi đã bị con chó đó cắn đau điếng.
スキャンダルは彼の清潔なイメージを酷く傷つけた。
Vụ bê bối đã làm tổn hại nghiêm trọng đến hình ảnh trong sạch của anh ấy.
もう夜なのに上階の騒音が酷い。
Dù đã tối mà tiếng ồn từ tầng trên vẫn kinh khủng.