見栄
[Kiến Vinh]
見え [Kiến]
見得 [Kiến Đắc]
見え [Kiến]
見得 [Kiến Đắc]
みえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
trình diễn; trưng bày; giả vờ; vẻ bề ngoài; phô trương; hư danh
JP: 彼女は好奇心からというより見栄からテニスを始めた。
VI: Cô ấy bắt đầu chơi tennis không phải vì tò mò mà vì muốn thể hiện.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Kịch kabuki
📝 thường 見得
tư thế; dáng điệu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は見栄を張りたがる。
Cô ấy thích khoe khoang.
彼女は見栄を張っているだけだよ。
Cô ấy chỉ đang khoe khoang mà thôi.
隣近所に対して見栄を張るのは人情ですよ。
Khoe khoang với hàng xóm là bản năng con người.
彼は大学を卒業して、いつも見栄を張っていた。
Sau khi tốt nghiệp đại học, anh ấy lúc nào cũng khoe khoang.
ビバリーヒルズのような高級住宅地で見栄を張り合うのは高くつく。
Cạnh tranh phô trương ở khu nhà giàu như Beverly Hills tốn kém lắm.