助ける
[Trợ]
援ける [Viện]
救ける [Cứu]
扶ける [Phù]
佐ける [Tá]
佑ける [Hữu]
輔ける [Phụ]
援ける [Viện]
救ける [Cứu]
扶ける [Phù]
佐ける [Tá]
佑ける [Hữu]
輔ける [Phụ]
たすける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
cứu; giải cứu
JP: 彼は池で溺れそうになっている子どもを助けた。
VI: Anh ấy đã cứu một đứa trẻ đang suýt chết đuối ở ao.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
giúp đỡ; hỗ trợ
JP: 私は老婦人が通りを渡るのを助けた。
VI: Tôi đã giúp một bà lão băng qua đường.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
hỗ trợ tài chính
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
tạo điều kiện; thúc đẩy
JP: 教育は人格の形成を助ける。
VI: Giáo dục giúp hình thành nhân cách.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
助けて!
Giúp tôi với!
「助けて。助けて」と泣き叫んでいました。
Người đó đã khóc và kêu cứu.
「助けて、助けて」、と彼女はさけんだ。
"Giúp tôi với, giúp tôi với," cô ấy la lên.
「助けて。助けて」と叫んでいました。
Người đó đã kêu cứu.
助けてくれ!
Cứu tôi với!
助けてくれるの?
Bạn có thể giúp tôi không?
助けてくれ。
Giúp tôi với.
助けてください。
Xin hãy giúp tôi!
あなたを助けたかった。
Tôi muốn giúp bạn.
彼を助けました。
Tôi đã giúp anh ấy.