設ける [Thiết]
もうける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chuẩn bị; cung cấp

JP: イギリスはおおくの植民しょくみんもうけた。

VI: Anh đã thành lập nhiều thuộc địa.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

thiết lập; thành lập; tổ chức; đặt ra (quy tắc); tạo ra (lý do)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

英国えいこくおおくの植民しょくみんもうけた。
Anh đã thiết lập nhiều thuộc địa.
ホールは仕切しきりをもうけるまえ千人せんにん収容しゅうようできた。
Trước khi lắp vách ngăn, hội trường có thể chứa một nghìn người.
最悪さいあく・・・入場にゅうじょう制限せいげんもうけるしかないでしょう。整理せいりけん配布はいふとかで。
Có lẽ chúng ta không còn cách nào khác ngoài việc thiết lập hạn chế vào cửa, ví dụ như phát vé số.
政府せいふ委員いいんかいもうけてその事故じこ解明かいめいにあたらせた。
Chính phủ đã thành lập một ủy ban để điều tra vụ tai nạn đó.
その映画えいが監督かんとく自分じぶん権力けんりょく使つかって、映画えいがかい特別とくべつもうけました。
Đạo diễn bộ phim đã sử dụng quyền lực của mình để tạo ra một không gian đặc biệt trong làng điện ảnh.
人生じんせいはあきらめが肝心かんじんもうけた財産ざいさんえさることがありうるのだから。
Trong cuộc đời, điều quan trọng là phải biết chấp nhận, bởi vì cả tài sản tích lũy cũng có thể biến mất.
会議かいぎじょうない自社じしゃ製品せいひん展示てんじじょうもうけたいとおかんがえでしたら、早急そうきゅうにご連絡れんらくください。
Nếu quý vị muốn thiết lập gian hàng trưng bày sản phẩm của công ty mình tại hội nghị, xin vui lòng liên hệ ngay.
学寮がくりょうちょうのベイカーさんは、それゆえに自分じぶん所有しょゆうするちいさいくるまのために、駐車ちゅうしゃじょう特別とくべつなスペースをもうけた。
Vì lý do đó, giám đốc học viện Baker đã dành một không gian đặc biệt trong bãi đậu xe cho chiếc xe nhỏ của mình.

Hán tự

Thiết thiết lập; chuẩn bị

Từ liên quan đến 設ける