取り計らう [Thủ Kế]
取計らう [Thủ Kế]
とりはからう

Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ

quản lý; sắp xếp

JP: 10時じゅうじまでに夕食ゆうしょく準備じゅんびをしておくようにはからいなさい。

VI: Hãy sắp xếp để chuẩn bị bữa tối trước 10 giờ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

パーティーで彼女かのじょえるようにはからいます。
Tôi sẽ sắp xếp để bạn có thể gặp cô ấy tại bữa tiệc.
パーティーで彼女かのじょえるようにはからおう。
Tôi sẽ sắp xếp để bạn có thể gặp cô ấy tại bữa tiệc.
わたしにそれをまかせなさい。うまくはからいましょう。
Hãy giao việc đó cho tôi. Tôi sẽ xử lý tốt.
あなたの出発しゅっぱつ準備じゅんびがすべてととのうようはからいます。
Tôi sẽ chuẩn bị mọi thứ để bạn sẵn sàng khởi hành.
どうぞその仕事しごとわるようにはからってください。
Xin hãy sắp xếp để công việc đó được hoàn thành.
わたしにまかせなさい。全額ぜんがくかえしてもらえるようにはからいますよ。
Cứ để tôi lo, tôi sẽ đảm bảo bạn được hoàn lại đủ số tiền.
1年いちねんたったらあなたが昇給しょうきゅうするようにはからいましょう。
Sau một năm, tôi sẽ sắp xếp để bạn được tăng lương.
かれおとこたち2人ふたりとも不自由ふじゆうしないようにはからった。
Anh ấy đã sắp xếp để hai cậu bé không thiếu thốn gì.
苦情くじょう出来できるだけ迅速じんそく処理しょりされるようはからいなさい。
Hãy đảm bảo xử lý khiếu nại càng nhanh càng tốt.

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Kế âm mưu; kế hoạch; mưu đồ; đo lường

Từ liên quan đến 取り計らう