[Dục]
[Dục]
よく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

tham lam

JP: かれよくすくないひとだ。

VI: Anh ấy là một người ít ham muốn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは独占どくせんよくつよい。
Tom rất độc chiếm.
かれ知識欲ちしきよく旺盛おうせいである。
Anh ấy có một khát khao học hỏi mãnh liệt.
かれ知識欲ちしきよく旺盛おうせいだ。
Anh ấy rất khao khát kiến thức.
わたし財産ざいさんにはよくい。
Tôi không tham lam về của cải.
さて人間にんげんとはよくふかいものです。
Con người thật tham lam.
かれ権力けんりょくよくつよ人間にんげんだ。
Anh ấy là một người tham quyền.
かれ権力けんりょくよくには際限さいげんがない。
Tham vọng quyền lực của anh ấy không có giới hạn.
かれ自己じこ中心ちゅうしんてきよくふかい。
Anh ấy ích kỷ và tham lam.
かれはしきりに名声めいせいほっしていた。
Anh ta luôn khao khát danh tiếng.
よくがくらんで判断はんだんりょくくなったらしい。
Có vẻ như anh ta đã mất khả năng phán đoán vì lòng tham.

Hán tự

Dục khao khát; tham lam

Từ liên quan đến 欲