手助け
[Thủ Trợ]
てだすけ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
giúp đỡ
JP: 私の仕事には手助けがいる。
VI: Công việc của tôi cần sự giúp đỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私を手助けしてくれるなら、あなたのことも手助けするよ。
Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ giúp bạn.
あなたの夢を叶える手助けをしたい。
Tôi muốn giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
彼女は喜んで手助けしてくれた。
Cô ấy đã vui vẻ giúp đỡ.
もしできたら手助けしてあげよう。
Nếu có thể, tôi sẽ giúp bạn.
彼らは我々の手助けに来た。
Họ đã đến để giúp đỡ chúng tôi.
私たちの手助けが必要ですか。
Bạn cần sự giúp đỡ của chúng ta không?
あなたの仕事の手助けをさせて下さい。
Hãy để tôi giúp đỡ bạn trong công việc.
彼の手助けのおかげで、私は宿題を終わった。
Nhờ sự giúp đỡ của anh ấy, tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
彼はあなたの手助けに感謝していた。
Anh ấy đã biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
俺の片腕となって手助けしてくれ。
Hãy trở thành cánh tay phải của tôi và giúp đỡ tôi.