意欲 [Ý Dục]

意慾 [Ý Dục]

いよく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

ý chí

JP: その老人ろうじんきる意欲いよくをなくした。

VI: Ông lão đã mất đi ý chí sống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは意欲いよくてきおとこだ。
Tom là một người đàn ông tham vọng.
最近さいきんなにたいしても意欲いよくきません。
Gần đây tôi không hứng thú với bất cứ điều gì.
かれつぎ制作せいさく非常ひじょう意欲いよくてきなミュージカルだった。
Sản phẩm tiếp theo của anh ấy là một vở nhạc kịch rất nhiệt huyết.
なにより大切たいせつなのは、英語えいごをマスターしようというつよ意欲いよくである。
Điều quan trọng nhất là có ý chí mạnh mẽ để thành thạo tiếng Anh.
この人々ひとびとは、によってではなく、にく欲求よっきゅうひと意欲いよくによってでもなく、ただ、かみによってまれたのである。
Những người này không phải sinh ra do máu mủ, không phải do dục vọng thể xác hay ý muốn của con người, mà bởi Chúa.
学校がっこう教育きょういく義務ぎむてき側面そくめんどもの学習がくしゅう意欲いよく改善かいぜんさせる様々さまざま研究けんきゅうおおくのみのなかではめったに分析ぶんせきされない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.
気晴きばらしをもとめる王女おうじょ意欲いよくはとどまるところをりませんでした。そのため、わたしたちはそうした気晴きばらしに、それをいっそう刺激しげきてきなものにしうるあらたな調味ちょうみりょうくわえることばかりをかんがえていました。
Nàng công chúa tìm kiếm sự giải trí không biết mệt mỏi, chúng tôi luôn tìm cách làm cho những sự giải trí đó thêm phần hấp dẫn.

Hán tự

Từ liên quan đến 意欲

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 意欲
  • Cách đọc: いよく
  • Loại từ: danh từ trừu tượng
  • Nghĩa khái quát: ý chí muốn làm; động lực, nhiệt huyết
  • JLPT (ước lượng): N2

2. Ý nghĩa chính

Động lực/nhiệt huyết để làm việc gì: sự ham muốn chủ động thực hiện hành vi, tiến tới mục tiêu (học tập, làm việc…).

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 意欲 vs やる気: đều là “động lực”; やる気 khẩu ngữ; 意欲 trang trọng.
  • 意志: ý chí (quyết tâm), thiên về quyết định tinh thần.
  • 動機: động cơ (lý do thúc đẩy), khác với năng lượng chủ động.
  • 欲求: nhu cầu/mong muốn nói chung, rộng hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm: 「学習意欲」「就労意欲」「挑戦意欲」.
  • Trạng thái: 「意欲がある/ない」「意欲が湧く/低下する」.
  • Tác động: 「意欲を高める/喚起する/示す/失う」.
  • Ngữ cảnh: giáo dục, nhân sự, y tế phục hồi chức năng, nghiên cứu xã hội.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

TừLoại liên hệNghĩa tiếng ViệtGhi chú dùng
やる気Đồng nghĩa gầnHứng làm, động lựcKhẩu ngữ
意志Liên quanÝ chíQuyết tâm
動機Liên quanĐộng cơLý do thúc đẩy
モチベーションĐồng nghĩa mượnMotivationKhẩu ngữ/kinh doanh
無気力Đối nghĩaVô lực, không hứng làmTrạng thái tiêu cực

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 意(イ): ý chí, ý nghĩ; 欲(ヨク): dục vọng, mong muốn. → “ý muốn làm”.
  • Hán Việt: ý + dục.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đánh giá trong phỏng vấn/nhân sự, 「意欲を示す」 có sức nặng. Để tự nói về bản thân, dùng 「高い意欲を持って取り組む」 nghe chuyên nghiệp.

8. Câu ví dụ

  • 彼は学習意欲が高い。
    Anh ấy có động lực học tập cao.
  • 新しい仕事に挑戦する意欲を示した。
    Anh ấy thể hiện ý muốn thử thách công việc mới.
  • 部下の意欲を高める施策が必要だ。
    Cần chính sách để nâng cao động lực của nhân viên.
  • 病気で意欲が低下している。
    Vì bệnh nên động lực giảm sút.
  • 面接では勤務への意欲を伝えよう。
    Hãy truyền đạt ý muốn làm việc trong buổi phỏng vấn.
  • 学生の意欲を喚起する授業を設計した。
    Đã thiết kế lớp học khơi gợi động lực của học sinh.
  • 彼女は研究への強い意欲を持っている。
    Cô ấy có động lực mạnh mẽ đối với nghiên cứu.
  • 意欲が湧かない時は休むのも大切だ。
    Khi không có hứng làm, nghỉ ngơi cũng quan trọng.
  • 地域貢献に対する意欲が評価された。
    Ý chí đóng góp cho cộng đồng được đánh giá cao.
  • 社員の意欲を削がない言い方を心がける。
    Chú ý cách nói để không làm thui chột động lực của nhân viên.
💡 Giải thích chi tiết về từ 意欲 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?