了解 [Liễu Giải]
諒解 [Lượng Giải]
領解 [Lĩnh Giải]
領会 [Lĩnh Hội]
りょうかい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hiểu biết; đồng ý; hiểu

JP: かれはゆっくりうなずいて了解りょうかいしめしした。

VI: Anh ấy đã từ từ gật đầu để bày tỏ sự đồng ý.

Thán từ

OK; đã rõ

JP: 「とりあえずみせまえ掃除そうじしといてくれ」「了解りょうかい!」「みずたのむ」

VI: "Tạm thời hãy quét dọn trước cửa hàng cho tôi," "Được!" "Nhớ tưới nước nữa nhé."

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

了解りょうかい
Hiểu rồi!
了解りょうかい
Đồng ý.
了解りょうかいです。
Rõ rồi.
了解りょうかいしました。
Đã hiểu.
明日あした会合かいごうがあるということは了解りょうかいみだ。
Tôi đã biết là ngày mai có cuộc họp.
「いつもよりはや出勤しゅっきんしてください」「了解りょうかいしました」
"Hãy đến công ty sớm hơn bình thường nhé" - "Vâng, tôi hiểu."
二人ふたりには暗黙あんもく了解りょうかいがあったにちがいない。
Chắc chắn giữa họ đã có một sự thỏa hiệp ngầm.
トムの了解りょうかいないで、そんなことをするのはくないよ。
Làm như vậy mà không có sự đồng ý của Tom thì không tốt đâu.
我々われわれにはたがいに支持しじしあおうという暗黙あんもく了解りょうかいがあった。
Chúng ta có sự hiểu biết ngầm là sẽ hỗ trợ lẫn nhau.
うしわたしたちにミルクをあたえ、にわとりわたしたちにたまごあたえます」「実際じっさいは、うしにわとりわたしたちになにあたえてはいない。わたしたちはかれらの了解りょうかいなくっています」
"Bò cho chúng ta sữa và gà cho chúng ta trứng" - "Thực ra, bò và gà không cho chúng ta cái gì cả. Chúng ta lấy mà không có sự đồng ý của chúng."

Hán tự

Liễu hoàn thành; kết thúc
Giải giải mã; ghi chú; chìa khóa; giải thích; hiểu; tháo gỡ; giải quyết

Từ liên quan đến 了解