うんと
Trạng từ
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
rất nhiều
JP: もしおまえがひとりで来たらうんとおこってやらなきゃならないかもしれない。
VI: Nếu bạn đến một mình, tôi có thể phải rất tức giận.
Trạng từ
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình ⚠️Từ cổ
với nỗ lực lớn
JP: 私は今学期ほとんど勉強をしなかったので、来学期はうんと勉強をするつもりです。
VI: Học kỳ này tôi hầu như không học bài nên học kỳ tới tôi định sẽ học nhiều hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今日はうんと働いた。
Hôm nay tôi đã làm việc rất nhiều
うんと寝たいんだ。
Tôi muốn ngủ thật nhiều.
うんと暖かくなった。
Trời đã ấm lên rất nhiều.
うんとお金があればいいのに。
Giá mà tôi có nhiều tiền.
メアリーはうんうんと頷いた。
Mary gật đầu lia lịa.
彼は今日はうんと顔色がよい。
Hôm nay anh ấy trông rất khỏe.
彼は金がうんとあって使えない。
Anh ấy có rất nhiều tiền nhưng không thể sử dụng.
この薬を飲めば、気分がうんとよくなるでしょう。
Nếu uống thuốc này, bạn sẽ cảm thấy rất thoải mái.
彼女は年よりうんと若くみせようとした。
Cô ấy cố gắng trông trẻ hơn tuổi thật của mình.
トムは、うんうんと首を縦に振っている。
Tom đang gật đầu liên tục.