せっせと
Trạng từ
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
chăm chỉ; cần cù; làm việc chăm chỉ
JP: 彼女はせっせと編み物に精を出していた。
VI: Cô ấy đã chăm chỉ đan lát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は家事をせっせとした。
Cô ấy đã chăm chỉ làm việc nhà.
彼女は今せっせとやっています。
Cô ấy đang làm việc chăm chỉ.
彼の所にせっせと足を運んだ。
Tôi đã chăm chỉ đến thăm nhà anh ấy.
朝早く起きてせっせと働きたくない。
Tôi không muốn dậy sớm và làm việc chăm chỉ.
彼女は髪をせっせと直していた。
Cô ấy đã bận rộn chỉnh sửa mái tóc.
アリは夏じゅうせっせとはたらく。
Kiến làm việc chăm chỉ suốt mùa hè.
あなたは宿題をせっせとやりさえすればよい。
Bạn chỉ cần chăm chỉ làm bài tập về nhà.
彼はせっせと試験準備をしている。
Anh ấy đang chăm chỉ chuẩn bị cho kỳ thi.
動物達はせっせと木の実を集めていた。
Những con vật đã tích cực thu thập quả.
彼らはハチのようにせっせと働いた。
Họ đã làm việc cần mẫn như ong.