山々 [Sơn 々]
山山 [Sơn Sơn]
やまやま
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

(nhiều) ngọn núi

JP: このあたり山々やまやま変化へんかんでいる。

VI: Các ngọn núi xung quanh đây rất đa dạng.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như 〜たいのはやまやまだが..., 欲しいのはやまやまだが..., v.v.

rất muốn (làm điều gì đó không thể); rất; thực sự

JP: しいのはやまやまだが予算よさんがない。

VI: Tôi rất muốn có nó nhưng không có ngân sách.

JP: きたいことはやまやまですが、あいにくいそがぎるのではないかとおもいます。

VI: Tôi rất muốn đi nhưng e rằng mình quá bận.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

rất nhiều; nhiều

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

北部ほくぶには巨大きょだい山々やまやまがある。
Miền bắc có những ngọn núi khổng lồ.
広大こうだい森林しんりん山々やまやまおおっている。
Rừng rậm phủ kín các ngọn núi.
日本にほんはたくさんのうつくしい山々やまやまがありますね。
Nhật Bản có nhiều ngọn núi đẹp phải không?
山々やまやまあおそら背景はいけいあかいろづいている。
Những ngọn núi nhuộm màu đỏ trước nền trời xanh.
このかわ長野ながの山々やまやまみなもとはっしている。
Dòng sông này bắt nguồn từ các ngọn núi ở Nagano.
ってあげたいのは山々やまやまだけど、こんかねないんだ。
Tôi rất muốn mua cho bạn, nhưng bây giờ tôi không có tiền.
ふゆちかづいてきたので、山々やまやまはまもなくゆきおおわれるだろう。
Mùa đông đang đến gần, và sớm thôi các ngọn núi sẽ được phủ kín bởi tuyết.
そうしたいのは山々やまやまだけど、色々いろいろなしがらみがあるのもたしかです。
Tôi muốn làm vậy nhưng thực sự có nhiều ràng buộc.
ってあげたいのは山々やまやまだけど、給料きゅうりょうまえでおかねがないし、また今度こんどな。
Tôi rất muốn mua cho bạn, nhưng vì trước lương nên tôi không có tiền, thôi thì lần sau vậy.
人間にんげんはこれまでにもっともたか山々やまやまのぼったこともあるし、海底かいていあるいたこともある。
Con người đã từng leo lên những ngọn núi cao nhất và đi bộ dưới đáy biển.

Hán tự

Sơn núi

Từ liên quan đến 山々