質素
[Chất Tố]
しっそ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
đơn giản; giản dị
JP: 私達は質素な食物を食べるのに慣れている。
VI: Chúng ta đã quen với việc ăn thức ăn giản dị.
Tính từ đuôi naDanh từ chung
khiêm tốn; tiết kiệm; dè dặt
JP: ドイツ人は質素な国民だ。
VI: Người Đức là một dân tộc giản dị.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は質素な生活を送った。
Anh ấy đã sống cuộc đời giản dị.
彼は質素に暮らした。
Anh ấy đã sống một cuộc sống giản dị.
彼らは質素な服装をしていた。
Họ mặc quần áo giản dị.
彼の座右の銘は「暮らしは質素に、理想は高く」だ。
Phương châm sống của anh ấy là "Sống giản dị, hướng tới lý tưởng cao".
トムはヒマラヤの奥地で質素な暮らしをしている。
Tom đang sống một cuộc sống giản dị sâu trong dãy Himalaya.
彼は金持ちにもかかわらず、質素な生活をしている。
Mặc dù là người giàu có, anh ấy vẫn sống một cuộc sống giản dị.
長いこと贅沢三昧に暮らしていた彼らが、今になって何もない質素な生活に耐えるなんてとても無理な話だ。
Họ đã sống xa hoa suốt thời gian dài, bây giờ mới phải sống trong cảnh khó khăn, điều đó thật là không thể.