表示 [Biểu Thị]

標示 [Tiêu Thị]

ひょうじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chỉ dẫn; biểu hiện; thể hiện; biểu lộ; minh chứng

JP: ディスプレイはモニタともいい、コンピュータなどの機器ききから出力しゅつりょくされる静止せいしまたは動画どうが映像えいぞう信号しんごう表示ひょうじする機器ききである。

VI: Màn hình, còn được gọi là monitor, là thiết bị hiển thị tín hiệu hình ảnh của hình ảnh tĩnh hoặc video được xuất ra từ các thiết bị như máy tính.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Tin học

hiển thị; trưng bày

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Vật lý

biểu diễn

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

Lĩnh vực: Luật

ghi nhận (bản quyền)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はこ内容ないようはラベルに表示ひょうじされている。
Nội dung của hộp được hiển thị trên nhãn.
表示ひょうじ価格かかくには消費しょうひぜいふくまれておりません。
Giá hiển thị không bao gồm thuế tiêu dùng.
製造せいぞう年月日ねんがっぴはふたに表示ひょうじされています。
Ngày sản xuất được in trên nắp.
このぶんはTatoebaにより無作為むさくい表示ひょうじされています。
Câu này được hiển thị ngẫu nhiên bởi Tatoeba.
注意ちゅうい:サポートされていない文字もじは「_」と表示ひょうじされます。
Chú ý: Những ký tự không được hỗ trợ sẽ hiển thị bằng dấu "_".
立入禁止たちいりきんし」という表示ひょうじ無視むしして、彼女かのじょとびらけてなかった。
Bỏ qua biển báo "Cấm vào", cô ấy đã đẩy cửa vào bên trong.
カウンターの指定していの「キリばん」になったら記念きねんメッセージを表示ひょうじさせます。
Khi giá trị bộ đếm đạt đến số "đẹp" được chỉ định, một thông điệp kỷ niệm sẽ được hiển thị.
ボートの操作そうさしゃ禁煙きんえん表示ひょうじにもかかわらず、堂々どうどうといつもっていた。
Dù có biển báo cấm hút thuốc, người điều khiển thuyền vẫn thản nhiên hút thuốc như thường.
そのボードにかかかれていた表示ひょうじて、ぼくはやらなければならないことをおもした。
Nhìn vào thông báo trên bảng đó, tôi nhớ ra điều mình phải làm.
サムネイルとは、おおまかな画像がぞうのイメージを把握はあくするために、ちいさく表示ひょうじされる画像がぞうです。
Thumbnail là hình ảnh nhỏ được hiển thị để nắm bắt được hình ảnh tổng quát.

Hán tự

Từ liên quan đến 表示

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 表示
  • Cách đọc: ひょうじ
  • Loại từ: Danh từ; động từ する(表示する)
  • Lĩnh vực: CNTT, UI/UX, nhãn hàng hóa, biển báo
  • JLPT tham khảo: N2

2. Ý nghĩa chính

- Nghĩa 1: Hiển thị – cho hiện lên trên màn hình/bảng/bề mặt. Ví dụ: 画面に表示する, 残量が表示される。
- Nghĩa 2: Ghi/ghi nhãn, chỉ dẫn – thông tin in/ghi trên bao bì, bảng thông tin: 成分表示, 価格表示。

3. Phân biệt

  • 表現: “biểu hiện/diễn đạt” nội dung, sắc thái nghệ thuật/ngôn ngữ.
  • 表記: “biểu ký/viết” – cách ghi bằng chữ/số/ký hiệu (chính tả, kiểu ghi).
  • 掲示: “yết thị/đăng” – dán, đăng thông báo nơi công cộng.
  • 表示 vs 非表示: hiển thị vs ẩn hiển thị (UI).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Cụm trong IT: エラーを表示する, リストを表示する, 〜と表示される, 非表示にする。
  • Trong sản phẩm/bao bì: 原材料名の表示, アレルゲン表示, 価格表示の義務。
  • Ngữ cảnh trang trọng trong tài liệu, kỹ thuật; cũng rất thường trong đời sống số.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
表現 Khác nghĩa Biểu đạt Nội dung/ý tưởng, không phải “hiển thị”
表記 Liên quan Cách ghi Chính tả/ký hiệu
掲示 Liên quan Đăng thông báo Không đồng nghĩa hoàn toàn
非表示 Đối nghĩa Ẩn (không hiển thị) UI/thiết lập
明示 Gần nghĩa Nêu rõ Pháp lý/tài liệu

6. Bộ phận & cấu tạo từ

- 表: “biểu/bề ngoài” – mặt ngoài, bộc lộ.
- 示: “kỳ/chỉ” – chỉ ra, cho thấy.
- Ghép nghĩa: “chỉ ra ở bề mặt” → hiển thị/ghi rõ → 表示.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong thiết kế giao diện, “何を・どこに・どう表示するか” quyết định khả năng sử dụng. Ở hàng hóa, 表示の義務(義務表示) đảm bảo quyền được biết của người tiêu dùng, đặc biệt với dị ứng và hạn sử dụng.

8. Câu ví dụ

  • バッテリー残量がパーセンテージで表示される。
    Mức pin được hiển thị bằng phần trăm.
  • エラーコードを表示して原因を特定する。
    Hiển thị mã lỗi để xác định nguyên nhân.
  • この商品は原材料名が分かりやすく表示されている。
    Sản phẩm này ghi thành phần nguyên liệu rõ ràng.
  • 価格を外税で表示するか内税で表示するかは店によって異なる。
    Việc hiển thị giá chưa thuế hay đã gồm thuế tùy cửa hàng.
  • 設定で通知を非表示にできる。
    Có thể ẩn thông báo trong phần cài đặt.
  • 地図に現在地が表示されない。
    Vị trí hiện tại không hiển thị trên bản đồ.
  • 画面の解像度に合わせて文字を大きく表示する。
    Hiển thị phóng to chữ theo độ phân giải màn hình.
  • 成分表示にアレルゲンが含まれているか確認してください。
    Vui lòng kiểm tra xem trên nhãn thành phần có chất gây dị ứng không.
  • 閲覧履歴は一定期間で自動的に非表示になる。
    Lịch sử xem sẽ tự động ẩn sau một khoảng thời gian.
  • 注意事項は太字で表示したほうが見落としにくい。
    Nên hiển thị các lưu ý bằng chữ đậm để khó bỏ sót.
💡 Giải thích chi tiết về từ 表示 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?