付箋
[Phó Tiên]
附箋 [Phụ Tiên]
附箋 [Phụ Tiên]
ふせん
Danh từ chung
giấy ghi chú; nhãn
giấy ghi chú
JP: コピーするページに付箋をつけておいてください。
VI: Hãy dán một tờ ghi chú vào trang cần photocopy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
付箋貼りすぎてもはや付箋の意味ない気がしてきた。
Dán quá nhiều giấy nhớ đến mức chúng không còn ý nghĩa nữa.
修正が必要な箇所には、付箋を貼っておいてください。
Hãy dán giấy nhớ vào những chỗ cần sửa.