育成
[Dục Thành]
いくせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nuôi dưỡng
JP: ワインにはいろいろなタイプがあり、それによって育成の仕方もさまざまです。
VI: Rượu vang có nhiều loại, và tùy vào từng loại rượu thì cũng sẽ có những cách ủ khác nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
したがって、世界平和のためには、私達全てが地球という惑星の住人なのだ、という意識を絶え間ない国際的文化及び経済交流によって育成していかなければならない。
Vì vậy, vì hòa bình thế giới, chúng ta phải nuôi dưỡng ý thức là cư dân của hành tinh này thông qua giao lưu văn hóa và kinh tế quốc tế liên tục.