維持 [Duy Trì]
いじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bảo trì

JP: このくるま維持いじたかくつく。

VI: Việc duy trì chiếc xe này tốn kém.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

維持いじもバカにならない。
Chi phí duy trì cũng không hề nhỏ.
トムは現状げんじょう維持いじのぞんでいる。
Tom mong muốn giữ nguyên tình trạng hiện tại.
かれらはエアロビクスで元気げんき維持いじしている。
Họ duy trì sức khỏe bằng cách tập aerobics.
体力たいりょく維持いじするにはちゃんとべなければいけません。
Để duy trì sức khỏe, bạn phải ăn uống đầy đủ.
かれ高速こうそく道路どうろ一定いっていのスピードを維持いじした。
Anh ấy đã duy trì tốc độ ổn định trên đường cao tốc.
くるま維持いじするのはとても経費けいひがかかる。
Việc duy trì một chiếc xe tốn rất nhiều chi phí.
わたしたちは家庭かてい伝統でんとう維持いじしなければならない。
Chúng ta phải giữ gìn truyền thống gia đình.
そのいえ維持いじにはずいぶんとおかねがかかる。
Việc duy trì ngôi nhà đó tốn khá nhiều tiền.
警察けいさつほう秩序ちつじょ維持いじたいして責任せきにんつ。
Cảnh sát có trách nhiệm duy trì pháp luật và trật tự.
わたしたちはほう秩序ちつじょ維持いじしなければならない。
Chúng tôi phải duy trì pháp luật và trật tự.

Hán tự

Duy sợi; dây
Trì cầm; giữ

Từ liên quan đến 維持