引きずる [Dẫn]
引き摺る [Dẫn Triệp]
ひきずる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

kéo; kéo lê; kéo dọc đất; kéo theo

JP: わたしおも荷物にもつ空港くうこうまできずってった。

VI: Tôi kéo lê túi hành lý nặng đến sân bay.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

kéo theo; lôi theo

JP: かれ彼女かのじょうでり、きずっていった。

VI: Anh ấy đã nắm lấy tay cô ấy và kéo đi.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

kéo dài; kéo lê

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

📝 thường ở dạng bị động

ảnh hưởng; thuyết phục; dụ dỗ; lôi kéo

🔗 引きずられる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれあしきずってあるいた。
Anh ấy đi lê chân.
トムはあしきずっていたよ。
Tom đã đi khập khiễng.
かれ片足かたあしきずってあるいた。
Anh ấy đã đi lại với đôi chân kéo lê.
ポールはよくおもいツールをずるずるきずる。
Paul thường kéo lê những dụng cụ nặng nề.
あのけをいまだにきずっていいる。
Anh ấy vẫn còn ám ảnh về thất bại đó.
わかれたおとこのことをいつまでもずるずるときずるのはやめなよ。あたらしいこいつけなきゃ。
Đừng mãi lưu luyến chuyện tình cũ, hãy tìm kiếm một tình yêu mới đi.
人々ひとびとは、選挙せんきょとおった独裁どくさいしゃきずりろすことができないなら、かれしたがうしかない。
Nếu người ta không thể lật đổ một nhà độc tài được bầu lên qua bầu cử, thì họ chỉ còn cách phải tuân theo.
彼女かのじょはその丸太まるたなかきずるように、なかかかえるようにしてはこんだ。
Cô ấy đã vừa kéo vừa ôm cây gỗ đó để di chuyển.
こしいたみからあしなまりのようにおもきずるようにあるいていました。
Do cơn đau lưng, người đó đi lại như kéo lê đôi chân nặng như chì.
ひめさまごっこをしていたむすめわたしのスカートをドレスのようににまとい、ずるずるきずりながらこっちにかってあるいてきた。
Con gái tôi đang chơi trò công chúa, đã khoác lên mình chiếc váy của tôi và đi về phía tôi trong khi váy bị kéo lê.

Hán tự

Dẫn kéo; trích dẫn
Triệp chà; in

Từ liên quan đến 引きずる