掛る [Quải]
懸かる [Huyền]
懸る [Huyền]
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
mất (thời gian, tiền bạc)
JP: あれだけのコインを収集するのにどれだけの年月がかかりましたか。
VI: Mất bao lâu để sưu tập được nhiều đồng xu như vậy?
🔗 時間がかかる
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
treo
JP: 壁に地図がかかっています。
VI: Có một tấm bản đồ treo trên tường.
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xuất hiện
🔗 お目にかかる
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chịu (thuế, hợp đồng)
JP: 所得税は控除額を上回るいかなる所得にもかかる。
VI: Thuế thu nhập áp dụng cho mọi khoản thu nhập vượt quá số tiền được khấu trừ.
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khởi động
JP: どうしたらエンジンがかかりますか。
VI: Làm thế nào để khởi động động cơ?
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xử lý
JP: 歯が痛むなら、歯医者さんにかかるべきです。
VI: Nếu răng bạn đau, bạn nên đi khám nha sĩ.
Động từ Godan - đuôi “ru”Động từ phụ trợ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bắt đầu
JP: それはほとんど終わりかかっています。
VI: Nó gần như đã kết thúc.
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chồng chéo
Động từ Godan - đuôi “ru”Động từ phụ trợ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đến
JP: 彼がよると馬が彼を蹴りかかった。
VI: Khi anh ấy lại gần, con ngựa đã đá anh ấy.
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
được gắn
JP: ご自分のシートベルトが安全にかかっているかお確かめ願います。
VI: Xin vui lòng kiểm tra xem dây an toàn của bạn đã được cài đúng cách chưa.
🔗 鍵がかかる
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị phủ
JP: この機械にほこりがかからないようにしておかなければなりません。
VI: Phải giữ cái máy này không bị bụi.
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
bị mắc
JP: ジョージは詐欺にかかってその土地を買わされた。
VI: George đã bị lừa mua một mảnh đất.
🔗 罠にかかる
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nhận cuộc gọi
JP: 間違えてかかっています。
VI: Tôi đã gọi nhầm số.
🔗 電話が掛かる
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
phụ thuộc
JP: 州の選手権がかかっているので、チームのみんなは一生懸命試合をした。
VI: Vì đang tranh giải vô địch bang, tất cả thành viên đội đã thi đấu hết sức mình.
JP: 我々の成功は彼が手伝ってくれるかどうかにかかっている。
VI: Sự thành công của chúng ta phụ thuộc vào việc anh ấy có giúp đỡ chúng ta hay không.
Động từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 thường. ~にかかる
bắt đầu