取り付く
[Thủ Phó]
取りつく [Thủ]
取付く [Thủ Phó]
取りつく [Thủ]
取付く [Thủ Phó]
とりつく
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
bám vào; giữ chặt
JP: メイドは客を一人一人大声でとりついた。
VI: Người hầu gái đã tiếp đón từng vị khách một cách to tiếng.
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
vật lộn
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
bắt đầu; khởi đầu
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
📝 cũng viết là 取り憑く
bị ám; bị chiếm hữu
Động từ Godan - đuôi “ku”Tự động từ
tìm manh mối; tìm đầu mối
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
村は風に取り付かれる。
Làng bị gió cuốn phăng.
兄は野心に取り付かれている。
Anh tôi bị ám ảnh bởi tham vọng.
彼女は悪魔に取り付かれている。
Cô ấy bị quỷ ám.
奇妙な考えに取り付かれている。
Anh ta bị ám ảnh bởi một ý tưởng kỳ lạ.
彼はその考えに取り付かれていった。
Anh ấy dần bị ám ảnh bởi ý tưởng đó.
彼は奇妙な考えに取り付かれている。
Anh ấy bị ám ảnh bởi một ý tưởng kỳ lạ.
テッドは本当にコンピューターに取り付かれているようだね。
Có vẻ như Ted thật sự bị ám ảnh bởi máy tính.
健は本当にコンピューターに取り付かれているようだね。
Ken dường như bị ám ảnh bởi máy tính.
彼はたわいない幻想に取り付かれているようだ。
Anh ấy dường như bị ám ảnh bởi những ảo tưởng vụn vặt.