乗り出す
[Thừa Xuất]
のりだす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
ra khơi
JP: 人類は宇宙に乗り出すことに成功した。
VI: Loài người đã thành công trong việc tiến vào vũ trụ.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
bắt tay vào (một dự án mới); bắt đầu (để đạt được điều gì đó)
JP: 彼は新しい事業に乗り出した。
VI: Anh ấy đã bắt đầu một doanh nghiệp mới.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
bắt đầu đi
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
nghiêng người về phía trước
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は新しい研究に乗り出した。
Anh ấy đã bắt đầu một nghiên cứu mới.
当局はその事件の調査に乗り出した。
Cơ quan chức năng đã bắt đầu điều tra vụ việc đó.
リンカーンは合衆国の奴隷制廃止に乗り出した。
Lincoln đã bắt đầu việc bãi bỏ chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ.
日本はすぐに宇宙開発に乗り出すだろう。
Nhật Bản sẽ sớm bắt đầu phát triển không gian.
彼は時をみて政界に乗り出すつもりだった。
Anh ấy định thời điểm để bước vào chính trường.
彼らは窓から身を乗り出してパレードを見た。
Họ đã ngóng ra từ cửa sổ để xem cuộc diễu hành.
年老いた旦那は身を乗り出して、やさしい口調で妻に聞いた。
Người chồng già nghiêng mình về phía trước và hỏi vợ một cách nhẹ nhàng.
役員達はそんな危険な事業に乗り出すのをしぶった。
Các giám đốc đã do dự khi bắt đầu một doanh nghiệp nguy hiểm như vậy.
彼らは希望に胸をふくらませてその新しい事業に乗り出した。
Họ đã bắt đầu dự án mới với tràn đầy hy vọng.
私は彼の話す言葉をすべて聞こうと身を乗り出した。
Tôi đã nghiêng người về phía trước để nghe mọi lời anh ấy nói.