発動
[Phát Động]
はつどう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
đưa vào hoạt động
JP: 春機が発動して、ソレをナニしたい盛りなのは理解するけど、・・・まあ、そこにお座りなさい。
VI: Tôi hiểu đây là mùa xuân, mọi người đều muốn yêu đương, nhưng mà... hãy ngồi xuống đây nhé.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
Lĩnh vực: Luật
triệu hồi