依る [Y]
因る [Nhân]
拠る [Cứ]
由る [Do]
よる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 依る, 拠る

do; gây ra bởi

JP: つくられたもので、このほうによらずできたものはひとつもない。

VI: Không có gì tồn tại mà không phải nhờ vào Ngài.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 依る

phụ thuộc vào; dựa vào

JP: この理由りゆうにより、著者ちょしゃかんする信憑しんぴょうせいは、資料しりょう信憑しんぴょうせいっているのである。

VI: Vì lý do này, tính xác thực của tác giả phụ thuộc vào tính xác thực của tài liệu.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 因る, 由る

dựa trên; xuất phát từ

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là 拠る

đặt trụ sở tại; có trụ sở tại

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

国内こくない市場しじょう縮小しゅくしょうはインフレにるものです。
Sự thu hẹp của thị trường nội địa là do lạm phát.
ものの見方みかたというのは立場たちばるものだ。
Cách nhìn nhận vấn đề phụ thuộc vào quan điểm của mỗi người.
ながきられることをねがってむすめさい名付なづけた。
Tôi đã đặt tên cho con gái là Nairu hy vọng cô ấy sẽ sống lâu.

Từ liên quan đến 依る