Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
mang trên lưng; gánh vác; đeo
JP: 負うた子に教えられて浅瀬を渡る。
VI: Học hỏi từ những sai lầm, ta băng qua những nơi nông cạn.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
chịu trách nhiệm; đảm nhận; chấp nhận; gánh chịu
JP: これについては私がすべて責任を負います。
VI: Tôi sẽ chịu trách nhiệm về tất cả mọi thứ liên quan đến điều này.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
bị thương; chịu vết thương; nhận; gánh chịu (mất mát, thiệt hại, v.v.)
JP: 彼は致命傷を負った。
VI: Anh ấy bị thương chí mạng.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
📝 như ...に負う
mang ơn; chịu ơn
JP: わずかながら私の受けた指導を私は若者に負っている。
VI: Tôi mang ơn những lời khuyên nhỏ mà tôi đã nhận được từ người trẻ.
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từ
có (cái gì đó) phía sau; được hỗ trợ bởi