依拠
[Y Cứ]
いきょ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
phụ thuộc
JP: 事業を継続しながら、事業が依拠している不動産を切り売りしていくことなど非現実的なのだ。
VI: Trong khi tiếp tục kinh doanh, việc bán từng phần bất động sản mà doanh nghiệp dựa vào là điều không thực tế.