怪しい [Quái]
あやしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

đáng ngờ

JP: みんなやつあやしいとおもっている。

VI: Mọi người đều nghi ngờ anh ta.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

không chắc chắn

JP: かれ時間じかんどおりにるかどうかはわたしあやしいとおもう。

VI: Tôi nghi ngờ liệu anh ấy có đến đúng giờ không.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

không đáng tin

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

kỳ lạ

JP: そのあやしい女性じょせいは、魔女まじょかんがえられた。

VI: Người phụ nữ đáng ngờ đó được cho là một phù thủy.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

điềm xấu

JP: 空模様そらもようあやしい。

VI: Bầu trời có vẻ sắp mưa.

JP: そらあやしい。あめるかな。

VI: Bầu trời đáng ngờ, không biết có mưa không nhỉ.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

nghi ngờ (quan hệ tình cảm)

JP: ジャネットとデイブがあやしいといううわさながれた。

VI: Có tin đồn Janet và Dave đang có mối quan hệ mờ ám.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 cũng là 妖しい

huyền bí

🔗 妖しい・あやしい

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれあやしい。
Anh ta đáng ngờ.
あやしい」ぼくかれった。
"Đáng ngờ," tôi nói với anh ấy.
おとこみょううごきがあやしい。
Hành động kỳ lạ của người đàn ông đó thật đáng ngờ.
かれあやしいとおもう。
Tôi nghĩ anh ấy đáng ngờ.
雲行くもゆきがあやしくなってきた。
Bầu trời đang trở nên u ám.
あやしいリンクはクリックしないで。
Đừng bấm vào những đường link đáng ngờ.
あの二人ふたりはどうもあやしい。
Hai người đó có vẻ đáng ngờ.
だんだん天気てんきあやしくなってきた。
Thời tiết dần trở nên xấu.
トムがるかはあやしいもんだぞ。
Khả năng Tom đến có vẻ bấp bênh đấy.
わたしべつあやしいものではありません。
Tôi không phải là người đáng ngờ.

Hán tự

Quái nghi ngờ; bí ẩn; ma quái

Từ liên quan đến 怪しい