Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
đáng ngờ
JP: みんな奴は怪しいと思っている。
VI: Mọi người đều nghi ngờ anh ta.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không chắc chắn
JP: 彼が時間どおりに来るかどうかは私は怪しいと思う。
VI: Tôi nghi ngờ liệu anh ấy có đến đúng giờ không.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
không đáng tin
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
kỳ lạ
JP: その怪しい女性は、魔女と考えられた。
VI: Người phụ nữ đáng ngờ đó được cho là một phù thủy.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
điềm xấu
JP: 空模様が怪しい。
VI: Bầu trời có vẻ sắp mưa.
JP: 空が怪しい。雨が降るかな。
VI: Bầu trời đáng ngờ, không biết có mưa không nhỉ.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nghi ngờ (quan hệ tình cảm)
JP: ジャネットとデイブがあやしいという噂が流れた。
VI: Có tin đồn Janet và Dave đang có mối quan hệ mờ ám.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
📝 cũng là 妖しい
huyền bí
🔗 妖しい・あやしい