神秘
[Thần Bí]
しんぴ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bí ẩn; sự bí ẩn; bí mật
JP: その夢は私には神秘だった。
VI: Giấc mơ đó với tôi là một điều bí ẩn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
すごく神秘的だったよ。
Thật là bí ẩn.
生命は神秘に満ちている。
Cuộc sống đầy rẫy những điều bí ẩn.
自然は神秘に満ちている。
Thiên nhiên đầy rẫy những điều bí ẩn.
彼には神秘的なところがある。
Anh ta có nét bí ẩn.
宇宙は神秘に満ちている。
Vũ trụ đầy ắp bí ẩn.
それは壁に神秘的な影を投げかける。
Nó tạo ra một bóng ma bí ẩn trên tường.
彼女は何か神秘なところがある。
Cô ấy có điểm gì đó huyền bí.
生命の神秘は人間の理解を越えている。
Bí ẩn của sinh mệnh vượt qua sự hiểu biết của con người.
この神秘を解いたものはいますか。
Có ai đã giải được bí ẩn này chưa?
博士たちは自然の神秘を探求した。
Các giáo sư đã khám phá bí ẩn của tự nhiên.