神秘的
[Thần Bí Đích]
しんぴてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Tính từ đuôi na
bí ẩn; huyền bí
JP: それは壁に神秘的な影を投げかける。
VI: Nó tạo ra một bóng ma bí ẩn trên tường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
すごく神秘的だったよ。
Thật là bí ẩn.
彼には神秘的なところがある。
Anh ta có nét bí ẩn.
彼女にはどことなく神秘的なところがある。
Cô ấy có một chút gì đó huyền bí.
モナリザはやさしいが神秘的な微笑を浮かべている。
Mona Lisa có nụ cười dịu dàng nhưng bí ẩn.
彼らは夜の神秘的な影響の下にあった。
Họ đã chịu ảnh hưởng bí ẩn của đêm.
人体にはそれ自体を健康で正常にする神秘的な力がある。
Cơ thể con người có một sức mạnh bí ẩn để tự giữ gìn sức khỏe và hoạt động bình thường.
世界遺産でもある宮島の「厳島神社」は、潮が満ちると神社全体がまるで海に浮かんでいるかのように見えます。その姿は神秘的で、世界中から訪れる観光客を魅了し続けています。
Đền Itsukushima ở Miyajima, một di sản thế giới, trông như nổi trên biển khi thủy triều lên. Vẻ đẹp huyền bí của nó tiếp tục thu hút khách du lịch từ khắp nơi trên thế giới.