助け
[Trợ]
たすけ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
giúp đỡ; hỗ trợ
JP: けがした男は大声で助けを求めた。
VI: Người đàn ông bị thương đã kêu lớn cầu cứu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君の助けはいらないよ。
Tôi không cần sự giúp đỡ của cậu đâu.
ちょっとばかり助けが欲しい。
Tôi cần một chút giúp đỡ.
僕が助けに行きます。
Tôi sẽ đến giúp bạn.
助けが来るまで持ちこたえよう。
Hãy kiên trì cho đến khi có người đến giúp.
自助は最上の助け。
Tự lực cánh sinh là cứu cánh tốt nhất.
私を助けに来て。
Hãy đến cứu tôi!
彼女には助けが必要だ。
Cô ấy cần được giúp đỡ.
助けに来てください。
Hãy đến giúp tôi.
助け声がした。
Tôi nghe thấy tiếng kêu cứu.
私には助けが必要です。
Tôi cần sự giúp đỡ.