値打ち [Trị Đả]
値打 [Trị Đả]
ねうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chung

giá trị; đáng giá

JP: このくるま修理しゅうりするだけの値打ねうちはない。

VI: Chiếc xe này không đáng để sửa chữa.

Danh từ chung

đánh giá; thẩm định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょうはホタテかいがお値打ねうちですよ。
Hôm nay sò điệp đang được bán giá rẻ đấy.
このふくはお値打ねうひんです。
Bộ quần áo này rất đáng tiền.
わらのおとこでもきんおんな値打ねうちがある。
Ngay cả người đàn ông làm từ rơm cũng có giá trị như người phụ nữ bằng vàng.
そんなうそをついて自分じぶん値打ねうちをさげるな。
Đừng nói dối như thế, tự làm giảm giá trị bản thân mình.
この指輪ゆびわはいくらぐらいの値打ねうちのものでしょうか。
Chiếc nhẫn này có giá trị bao nhiêu?
ひと値打ねうちは、財産ざいさんでなく人柄ひとがらにある。
Giá trị của một người không nằm ở của cải mà nằm ở nhân cách.
このほん値打ねうちがあるとおもう。
Tôi nghĩ cuốn sách này đáng để đọc.
この時計とけいは1000ドルの値打ねうちがある。
Chiếc đồng hồ cổ này trị giá 1000 đô la.
健康けんこう値打ねうちをっているひとたちはしあわせである。
Những người hiểu giá trị của sức khoẻ là những người hạnh phúc.
もう勉強べんきょうも、受験じゅけんかったから、それだけの値打ねうちがあった。
Mọi nỗ lực học tập gian khổ cũng đáng giá vì đã đỗ kỳ thi.

Hán tự

Trị giá; chi phí; giá trị
Đả đánh; đập; gõ; đập; tá

Từ liên quan đến 値打ち