延ばす [Duyên]
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 đặc biệt là 伸ばす
nuôi dài (tóc, móng)
JP: その男の子はあくまでも髪の毛を伸ばすことにこだわった。
VI: Cậu bé đó đã cố tình để tóc dài.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
kéo dài; mở rộng; duỗi ra
JP: あつかましいその子は私のひざの上に両足を伸ばした。
VI: Đứa trẻ vô liêm sỉ đó đã giang hai chân lên đùi tôi.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 đặc biệt là 伸ばす
vươn ra; đưa ra
JP: 彼は手を伸ばして小さな皮表紙の本をとった。
VI: Anh ấy đã với tay lấy cuốn sách bìa da nhỏ.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
làm thẳng; làm mịn
JP: 右腕を伸ばせません。
VI: Tôi không thể giơ tay phải lên được.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
trải đều (bột, kem, v.v.)
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
pha loãng; làm nhạt
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 đặc biệt là 延ばす
hoãn lại
JP: その仕事を明日まで延ばすな。
VI: Đừng trì hoãn công việc đó cho đến ngày mai.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
kéo dài
JP: もう1日滞在を延ばしたいのですが、泊まれますか。
VI: Tôi muốn ở lại thêm một ngày nữa, không biết có phòng trống không?
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
củng cố; phát triển; mở rộng
JP: 委員会の目的は子供の音楽の才能を伸ばすことにあります。
VI: Mục đích của ủy ban là phát triển tài năng âm nhạc của trẻ em.